Hàm PERMUTATIONA - Hàm trả về số lượng các hoán vị (có thể lặp lại) của một số đối tượng đã cho trong Excel
Hàm PERMUTATIONA: Hàm trả về số lượng các hoán vị (có thể lặp lại) của một số đối tượng đã cho. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm PERMUTATIONA: Hàm trả về số lượng các hoán vị (có thể lặp lại) của một số đối tượng đã cho. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm PERMUT: Hàm trả về số lượng các hoán vị của một số đối tượng đã cho. Hoán vị là các tập con của tập các giá trị trong đó vị trí và số lượng của các phần tử trong các hoán vị là khác nhau.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm PERCENTILE.INC: Hàm trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi với k nằm trong đoạn từ 0 tới 1.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm PERCENTILE.EXC: Hàm trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi với k nằm trong phạm vi từ 0 tới 1, không bao gồm giá trị 0 và 1.
Lê HảiMarch 2, 2018
: Hàm trả về hệ số tương quan mô – men tích Pearson, r với một chỉ mục vô hướng trong phạm vi đoạn từ -1 tới 1. Hàm phản ánh sự mở rộng quan hệ tuyến tính giữa 2 tập dữ liệu.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm NORM.S.DIST: Hàm trả phân bố chuẩn hóa với trung độ bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1. Sử dụng hàm thay thế cho bảng chứa các vùng đường cong chuẩn hóa. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm NORM.INV: Hàm trả về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích chuẩn với độ lệch chuẩn và giá trị trung độ đã xác định. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm NORM.DIST: Hàm trả về phân bố chuẩn với độ lệch chuẩn và giá trị trung độ đã xác định. Hàm ứng dụng rộng rãi trong thống kê kiểm nghiệm giả thuyết. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm NEGBINOM.DIST: Hàm trả về phân bố nhị thức âm, xác suất sẽ có Number_f lần thất bại trước lần thành công thứ Number_s, với xác xuất thành công là Probability_s. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm MODE.MULT: Hàm trả về một mảng dọc các giá trị thường xảy ra nhất, hoặc các giá trị lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010 trở đi.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm MINA: Hàm trả về giá trị nhỏ nhất trong các số đã cho bao gồm cả văn bản và giá trị logic.
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm MIN: Hàm trả về giá trị nhỏ nhất trong các số đã cho. Cú pháp: MIN(number1, [number2], ...)
Lê HảiMarch 2, 2018
Hàm MEDIAN: Hàm trả về số trung vị của các số đã cho. Số trung vị là số ở giữa một bộ số.
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm MAXA: Hàm trả về giá trị lớn nhất trong tập các giá trị bao gồm cả giá trị văn bản và logic.
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm MAX: Hàm trả về giá trị lớn nhất trong tập các giá trị. Cú pháp: MAX(number1, [number2], ...)
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm LOGNORM.INV: Hàm trả về giá trị nghịch đảo của phân bố chuẩn lô – ga – rít của x. Trong đó LN(x) thường được phân bố với trung bình tham số và độ lệch chuẩn. Sử dụng hàm để phân tích dữ liệu biến đổi theo lô – ga – rít. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010.
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm LOGNORM.DIST: Hàm trả về phân bố chuẩn lô – ga – rít của x. Trong đó LN(x) thường được phân bố với trung bình tham số và độ lệch chuẩn. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2010 trở đi.
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm LOGEST: Hàm trả về mảng dữ liệu mô tả đường cong hàm mũ phù hợp với dữ liệu đã cho.
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm LARGE: Hàm trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu. Sử dụng hàm để xác định vị thứ của giá trị trong tập dữ liệu.
Lê HảiMarch 1, 2018
Hàm KURT : Hàm trả về hệ số nhọn của tập dữ liệu. Hệ số nhọn biểu thị đặc điểm nhọn hoặc phẳng của tập dữ liệu.